Thông tin bác sĩ




















Thông tin bác sĩ

PGS TS BS Đàm Văn Cương
Năm sinh: 1961
Chuyên khoa: Ngoại, Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Ngoại, Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
6/1997- 3/2003 Phó chủ nhiệm Bộ môn ngoại khoa y Trường Đại học Cần Thơ;
4/2003- 1/2008 tiếp tục làm Phó chủ nhiệm Bộ môn ngoại khoa y Trường Đại học y dược Cân thơ và Chủ nhiệm bộ môn Sản 7/2018- 7/2021.
6/1996- 3/2003 Trưởng ban đào tạo khoa y- Nha – Dược trường Đại học cần Thơ.
4/2003- 1/2008 Trưởng phòng đào tạo trường Đại học y dược Cần Thơ.
2/2008- 6/2013 Trưởng khoa y trường Đại học y Dược Cần Thơ.
7/2011- 7/2021 Phó giám đốc bệnh viện Trường Đại học y dược Cần Thơ.
4/2012- 7/2021 đồng thời làm phó Hiệu trưởng trường Đại học y dược Cân thơ cho đến khi nghỉ hưu.
Năm 1989 tốt nghiệp chuyên ngành Y Trường Đại học Cần Thơ
Năm 1995: tốt nghiệp Chuyên khoa cấp I chuyên ngành Ngoại Tổng quát Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Năm1995: tốt nghiệp Thạc sĩ Y học tại Học viện Quân Y
Năm 2003: Tiến sĩ Y học
Năm 2011: Phó Giáo sư Y học
Chứng nhận "Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh"
Bằng tốt nghiệp cao cấp lý luận Chính trị - Hành chính
Chứng chỉ "Quản lý Kinh tế - Tài chính"
Phó chủ tịch hội niệu – Thận học Việt Nam(VUNA) 2015- 2020, và ủy viên thường vụ hội niệu - Thận học thành phố Hồ Chí Minh(HUNA) 2015- 2020 và 2020 2025, và Ủy viên thường vụ Hội y học giới tính Việt Nam từ 2011- 2016 và từ 2016 2021. Thành viên ban biên tập tạp chí y dược học của trường Đại học y dược Cần Thơ từ 2009 đến 2021.
Kết quả 10 năm tán sỏi niệu quản bằng xung hơi tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của một số di chứng do giun chỉ
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị bệnh giun chỉ có biến chứng tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
Khảo sát tình hình nhiễm khuẩn niệu ở những bệnh nhân mổ sỏi đường tiết niệu
Đặc điểm lâm sàng và tổn thương giải phẫu bệnh trên bệnh nhân u bàng quang

Thông tin bác sĩ

PGS BS Phillip Trần
Năm sinh: 1974
Chuyên khoa: Tim mạch
Học hàm, học vị: Phó Giáo sư - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Tim mạch
09/1999 - 09/2000: BS Tim mạch Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long
09/2000 - 09/2002: Trưởng khoa Hồi sức Cấp cứu Bệnh viện Hoàn Mỹ TP. Hồ Chí Minh
09/2002 - 04/2003: BS Thực tập sinh Khoa Tim mạch Can thiệp Bệnh viện Los Alamitos Medical Center - CA, USA
04/2003 - 05/2005: Hoàn tất văn bằng bác sĩ tương đương ECFMG tại USA
05/2005 - 05/2007: Trợ giảng Sinh viên Trường Đại học cộng đồng Miraniar College
05/2007 - 05/2009: Học Viên Thạc Sĩ Nghiên cứu Y khoa tại Đại học California, San Diego
2009 - 2013: Học Tiến sĩ Y khoa DO tại Đại học NYITCOM
2013 - 2016: Bác sĩ Nội trú Chuyên ngành Nội khoa Bệnh viện MercyOne Des Moines
2016 - 2019: Giảng viên lâm sàng khoa Nội Bệnh viện MercyOne Des Moines
2016 - 2019: BS Fellow Chuyên ngành Tim mạch học Bệnh viện MercyOne North Iowa
2018 - 2019: PGS Chuyên ngành Nội khoa (Adjunct Assistant Professor In Internal Medicine)
Năm 1999 tốt nghiệp Bác sĩ Y khoa Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Năm 2009: tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành DO (College of Osteopathic Medicine) tại NYITCOM - The New York Institute of Technology, College of Osteopathic Medicine
Năm 2013: tốt nghiệp Tiến sĩ chuyên ngành DO (Doctor of Osteopathic Medicine)
Năm 2018: Phó Giáo sư Chuyên ngành Nội khoa
Thành viên Tổ chức PHER - Tổ chức giáo dục Việt Mỹ, giúp cải tiến giáo dục y khoa tại Việt Nam
1. Ivabrcidine-induced TdP in patient with concurrent use of high dose Metoprolol and Diuretics; American College of Cardiology 68th on 3/17/2018. Orlando, New Orleans. Poster #233
2. A Case of In-Stent Restenosis Treated By Intracoronary Aspiration and IVUS Midwest Cardiology Forum, 10/27/2018 and 10/28/2019, Minneapolis, Minnesota
3. Large Biatrial Thrombus Traversing Through an Atrial Septal Defect. Presented at the American College of Cardiology 67th Annual Scientific Session and Expo on 3/10/2018. Orlando, FL. Poster#1150-152.
4. Cardiac Headache in Acute Coronary Syndrome. Presented at the American College of Osteopathic Internists 76th Annual Convention and Scientific Sessions on 10/12/2017. Washington D.C.
5. A Saphenous Vein Graft Aneurysm and Fistula with Compression Mimicking Mitral Stenosis - Presented at the American College of Physician PROGRESS 2017:
Learning Together in the 21s' Century: - Iowa City 10/6/2017
6. Cardiac headache in Acute Coronary Syndromes - American College of Cardiology Cardiovascular Interventions and Practice Guidelines 2017. September 21- 22 2017. Davenport, IA.. Poster #9.
7. Cardiogenic Shock in a patient with Libman-Sacks Endocarditis due to Systemic Lupus Erythematosis- American College of Cardiology Cardiovascular Interventions and Practice Guidelines 2017. September 21- 22 2017. Davenport, IA.. Poster# 10
8. Cardiac Headache in Acute Coronary Syndrome- American College of Cardiology Midwest Cardiovascular Forum: Case Based Presentations and Controversies May 20, 2017. Minneapolis, MN. Poster #4.
Publications:
9. Phillip Tran, Robert Ziffra, Hoai V Nguyen, Selena- Joumal of Case Report in Internal Medicine Journal-CRIM- 05/2018 "Cardiac Fleadaehe In Acute Coronary Syndrome"
10. Tran, P., Phan, H., R Shah, S., Latif, F., & Nguyen, T.(2015). Radiation safety during interventions of coronary chronic total occlusion. Current cardiology reviews, 11(4), 314-316.
11. Tran, P., Phan, H., R Shah, S., Latif, F., & Nguyen, T. (2015). Applied pathology for interventions of coronary chronic total occlusion. Current Cardiology Reviews, 11(4), 273-276.
12. Ziffra J, Samaddar S, Murray A, Tran P. (2017). Myocardial Infarction in the Setting of Unsuspected Thrombocytopenia. Austin J Clin Case Rep, 4(3), 1122.
13. Ziffra, J. B.,Tran, P., Strattan, M., & Cookman, B.(2018). Saphenous vein graft aneurysm and fistula with compression mimicking mitral stenosis. BMJ Case Reports, 2018. bcr-2017. PMID: 29301810. Journal of the American College of Cardiology, 71(11 Supplement), A2221
14. Ziffra, J. B., Tran, P., Haider, G., & Beasley, B. (2018). LARGE BIATRIAL THROMBUS TRAVERSING THROUGH AN ATRIAL SEPTAL DEFECT. Journal of the American College of Cardiology, 71(11 Supplement), A2286.
15. Syncope,Chapter 10, page 266. Christopher M. Bianco, Rajasekhar Nekkanti, Faisal Latif, Phan Nam Hung, Phillip Tran. Hy Tat An and Thach Nguyen
16. Aortic Stenosis, book chapter 11, page 299 Rajiv Goswami, Phillip Tran, Nguyen Lan Hieu, Aravinda Nanjundappa and Neal Kleiman- April 2016 • Management of Complex Cardiovascular Problems • 04/2016
17. Ventricular Tachycardia, Book chapter- page 233:
18. Sorin Lazar, Bao V. Ho, Phillip Tran, Pham Nhu Hung, Thomas Bump and Evgeny Shlyakhto- April 2016 • Management of Complex Cardiovascular Problems • 04/2016
19. Nguyen. T., Van Tran, H., Tran, P., Tri, T. T. T. T., & Rigatelli, G. (2015). GW26- e5419 Does heart failure cause ischemia?. Journal of the American College of Cardiology, 66( 16 Supplement), C131.
20. Nguyen, T., Van Tran, IT. Tran, P., & Rigatelli, G.(2015). GW26-e5424 Deep Vein Trombosis Treated with the EKOS System. Journal of the American College of Cardiology, 66( 16 Supplement), C247.
21. Vassiliev, D., dell Avvocata, F., Rigatelli, A., Giordan, M., & Tran, P. (2016). Revascularization of TASC C/D Iliac Occlusion Extended to Common/Superficial Femoral Artery Using a Mixed Endoluminal and Subintimai Technique through the Radio-Brachial Access-GW26- e5418.
22. Ang, L.. Palakodeti, V., Khalid, A., Tsimikas, S., Idrees, Z., Tran, P.,... & Mahmud,.E. (2008). Elevated plasma fibrinogen and diabetes mellitus are associated with lower inhibition of platelet reactivity with clopidogrel. Journal of the American College o£ j Cardiology’, 52(13), 1052-1059.

Thông tin bác sĩ

TS BS Nguyễn Văn Thái
Năm sinh: 1964
Chuyên khoa: Chuyên khoa Nội
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Nội
Từ năm 1988-2008 Giảng viên chính bộ môn Nội Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Trưởng Phòng nghiên cứu khoa học - Hợp tác quốc tế, Phó Khoa Y
Từ năm 2008-2010 Phó Giám đốc - Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Tây Đô
Từ 2010-2011 Phó Hiệu Trưởng, Trưởng Khoa Y Trường Đại học Võ Trường Toản
Từ 2012- nay làm Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Số 10
Năm 1997: tốt nghiệp Thạc sĩ ngành Nội khoa Trường Đại học Y Dược TP. HCM
Năm 2009: Tiến sĩ ngành Nội tiêu hóa Trường Đại học Nijmegen - Hà Lan
Chứng chỉ môn sau đại học "Sư phạm y học"
Chứng chỉ "Giáo dục Đại học"
Chứng chỉ "Phương pháp dạy - học tích cực"
Using Pralidoxime for with organophosphate intoxication due to suicide attempts.
The risk factors of intoxication for workers who were working at the faculty of pesticide.
Acute upper gastrointestinal bleeding.
The prevalence of H. pylori infection in peptic ulcer patients and the resistance to antibiotics.
Molecular aspects of upper gastrointestinal diseases from The Mekong Delta

Thông tin bác sĩ

BS CKII Ngô Nhất Linh
Năm sinh: 1978
Chuyên khoa: Chuyên khoa Ngoại - Ung bướu
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa II
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Ngoại - Ung bướu
Từ 2007-2018 Bác sĩ điều trị các khoa Nội, Ngoại, Xạ và Trưởng Khoa Khám bệnh Bệnh viên Ung Bướu thành phố Cần Thơ
2018-2021: Trưởng Khoa Ung Bướu Bệnh viện Đa kho Xuyên Á Vĩnh Long
1996-2002: Bác sĩ Đa khoa Trường Đại học Cần Thơ.
2005-2007: Bác sĩ Chuyên khoa cấp I Ngoại tổng quát Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.
2013-2015: Bác sĩ Chuyên khoa cấp II Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Chứng chỉ đào tạo liên tục "Điều trị bệnh lý tuyến vú, các khối u bằng vi sóng, RFA, Laser, Echopluse dưới hướng dẫn siêu âm"
Chứng chỉ đào tạo liên tục "Chẩn đoán và điều trị bệnh lý tuyến vú bằng thiết bị sinh thiết vú có hỗ trợ hút chân không dưới hướng dẫn siêu âm"

Thông tin bác sĩ

TS BS Ngô Minh Hùng
Năm sinh: 1974
Chuyên khoa: Chuyên khoa Nội Tim mạch
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Nội Tim mạch

Thông tin bác sĩ

BS CKII Nguyễn Thị Huệ
Năm sinh: 1959
Chuyên khoa: Chuyên khoa Sản Phụ khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa II
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Sản Phụ khoa

Thông tin bác sĩ

BS CKII Lê Quốc Chánh
Năm sinh: 1959
Chuyên khoa: Chuyên khoa Tai Mũi Họng
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa II
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Tai Mũi Họng
Trưởng Khoa Mắt - Tai mũi họng và Răng hàm mặt
2010-2019: Giám đốc Bệnh viện Ung Bướu; Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng
Năm 2005: tốt nghiệp Chuyên khoa cấp II Chuyên khoa Tai Mũi Họng Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Giấy chứng nhận đào tạo liên tục "Bác sĩ thực hành ung thư nâng cao"
Chứng chỉ "Phương pháp dạy học lâm sàng"
Giấy chứng nhận "Bồi dưỡng sau đại học về Phẫu thuật nội soi Tai Mũi Họng"

Thông tin bác sĩ

BS Nguyễn Chí Nguyện
Năm sinh: 1982
Chuyên khoa: Y đa khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Đa khoa

Thông tin bác sĩ

BS CKI Nguyễn Thị Thu Thảo
Năm sinh: 1979
Chuyên khoa: Nội khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa I
Khám chuyên khoa: Nội Nhi

Thông tin bác sĩ

BS CKI Nguyễn Phương Nhi
Năm sinh: 1984
Chuyên khoa: Nhi khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa I
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Nhi

Thông tin bác sĩ

BS CKI Đinh Lâm Phương
Năm sinh: 1989
Chuyên khoa: Nhãn khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa I
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Mắt

Thông tin bác sĩ

ThS BS Thái Thị Thùy Dung
Năm sinh: 1989
Chuyên khoa: Y học Tai - Mũi - Họng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Tai - Mũi - Họng

Thông tin bác sĩ

BS CKI Đặng Phùng Tưởng
Năm sinh: 1971
Chuyên khoa: Chẩn đoán hình ảnh
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa I
Khám chuyên khoa: Chẩn đoán hình ảnh

Thông tin bác sĩ

TS Nguyễn Hữu Thuận
Năm sinh: 1981
Chuyên khoa: Xét nghiệm
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Khám chuyên khoa: Xét nghiệm y học

Thông tin bác sĩ

TS BS Thái Viết Tặng
Năm sinh: 1961
Chuyên khoa: Nội khoa
Học hàm, học vị: Tiến sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Nội khoa

Thông tin bác sĩ

BS CKII Trần Chí Dũng
Năm sinh: 1977
Chuyên khoa: Nội khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa II
Khám chuyên khoa: Nội tổng hợp

Thông tin bác sĩ

ThS BS Phạm Trung Ái Quốc
Năm sinh: 1979
Chuyên khoa: Y học Ngoại khoa
Học hàm, học vị: Thạc sĩ - Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Ngoại khoa

Thông tin bác sĩ

BS CK I Nguyễn Văn Lâm
Năm sinh: 1981
Chuyên khoa: Ung thư
Học hàm, học vị: Bác sĩ - Chuyên khoa I
Khám chuyên khoa: Đa khoa

Thông tin bác sĩ

BS Trần Thanh Trọng
Năm sinh: 1987
Chuyên khoa: Y đa khoa
Học hàm, học vị: Bác sĩ
Khám chuyên khoa: Chuyên khoa Nội và Gây mê hồi sức