Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ chính thức đưa vào hoạt động Trung tâm tiêm chủng từ ngày 26/05/2023 với nỗ lực mang đến địa điểm tiêm chủng an toàn, chất lượng cao.
Đáp ứng kịp thời nhu cầu tiêm các loại vắc xin thiết yếu cho trẻ em và người lớn, đồng thời mang dịch vụ tiêm chủng vắc xin cao cấp, an toàn, chất lượng với giá bình ổn phục vụ quý khách hàng.
Nguồn vắc-xin chất lượng cao, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng được nhập khẩu từ các nhà cung cấp uy tín hàng đầu thế giới và từ các nước phát triển tiên tiến, hiện đại như Mỹ, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Hàn Quốc,…
QUY TRÌNH TIÊM CHỦNG
DANH MỤC VẮC XIN HIỆN CÓ TẠI TRUNG TÂM
STT | Vắc xin | Lịch tiêm | Nước
sản xuất |
Giá |
1 | Lao (BCG) | Tiêm càng sớm càng tốt trong 30 ngày sau khi sinh. | Việt Nam | 150.000/mũi |
2 | Viêm gan B trẻ em (Gene HBVAX 10mcg) | Lịch tiêm 0-1-6 tháng
– Mũi đầu tiên: lần tiêm đầu tiên. Đối với trẻ sơ sinh, tốt nhất tiêm trong vòng 24 giờ đầu sau sinh – Mũi tiêm thứ hai: 1 tháng sau mũi tiêm đầu – Mũi tiêm thứ ba: 6 tháng sau mũi tiêm đầu – Mũi tiêm nhắc lại: 5 năm sau mũi tiêm đầu |
Việt Nam | 180.000/mũi |
3 | Viêm gan B người lớn (Gene HBVAX 20mcg) | Lịch tiêm 0-1-6 tháng
– Mũi đầu tiên: lần tiêm đầu tiên. Đối với trẻ sơ sinh, tốt nhất tiêm trong vòng 24 giờ đầu sau sinh – Mũi tiêm thứ hai: 1 tháng sau mũi tiêm đầu – Mũi tiêm thứ ba: 6 tháng sau mũi tiêm đầu – Mũi tiêm nhắc lại: 5 năm sau mũi tiêm đầu |
Việt Nam | 200.000/mũi |
4 | Tiêu chảy do Rota virus (Rotarix) | Uống 2 liều liên tiếp cách nhau tối thiểu 4 tuần.
– Liều đầu tiên có thể uống sớm lúc 6 tuần tuổi. – Cần hoàn thành phác đồ muộn nhất đến trước 24 tuần (6 tháng tuổi) |
Bỉ | 800.000/mũi |
5 | Vắc-xin 6 in 1 (Infanrix Hexa) | Trẻ từ 2 tháng đến 2 tuổi
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên – Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1 – Mũi 3: 1 tháng sau mũi 2 – Mũi 4: cách mũi thứ 3 là 12 tháng (cách tối thiểu 6 tháng) |
Bỉ | 990.000/mũi |
6 | Bệnh cúm mùa (Influvac Tetra) | Vắc xin Influvac Tetra 0.5 ml dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 9 tuổi chưa tiêm cúm có lịch tiêm 2 mũi
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 4 tuần và tiêm nhắc hàng năm. Từ 9 tuổi trở lên: Lịch tiêm 01 mũi duy nhất và nhắc lại hằng năm |
Hà Lan | 320.000/mũi |
7 | HPV (Gardasil 4) | Lịch tiêm của vắc xin Gardasil (Mỹ) 3 mũi
– Mũi 1: Lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: 2 tháng sau mũi 1. – Mũi 3: 6 tháng sau mũi 1. |
Mỹ | 1.700.000/mũi |
8 | Vắc-xin hấp phụ (VAT) | Lần mang thai đầu tiên: tiêm 2 mũi
– Mũi 1: tiêm sớm khi phát hiện có thai – thường tiêm vào 3 tháng giữa thai kỳ – Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất một tháng, yêu cầu trước ngày dự sinh ít nhất 1 tháng Lần mang thai thứ 2, 3, 4: tiêm 01 mũi – yêu cầu trước ngày dự sinh ít nhất 1 tháng. |
Việt Nam | 100.000/mũi |
9 | Huyết thanh uốn ván (SAT) | 1 liều 1500 đvqt | Việt Nam | 130.000/mũi |
10 | Vắc-xin não mô cầu (Menactra) | Trẻ từ 9 tháng đến dưới 24 tháng: 2 liều cách nhau ít nhất 3 tháng | Mỹ | 1.200.000/mũi |
11 | Vắc-xin phế cầu 13 (Prevenar 13) |
Từ 6 tuần tuổi đến dưới 7 tháng tuổi: Lịch tiêm gồm 4 mũi:
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: cách mũi 1 là 1 tháng. – Mũi 3: cách mũi 2 là 1 tháng. – Mũi 4 (mũi nhắc lại): sau 8 tháng kể từ mũi thứ 3 (Mũi 4 cách mũi 3 tối thiểu 2 tháng, khi trẻ 11-15 tháng tuổi).
Từ 7 tháng đến dưới 12 tháng tuổi (chưa từng được tiêm phòng vắc xin trước đó): Lịch tiêm gồm 3 mũi:
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: cách mũi 1 là 1 tháng. – Mũi 3 (mũi nhắc lại): cách mũi 2 là 6 tháng. (Mũi 3 cách mũi 2 tối thiểu 2 tháng, khi trẻ trên 1 tuổi)
Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng tuổi (chưa từng được tiêm phòng vắc xin trước đó): Lịch tiêm gồm 2 mũi:
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: cách mũi 1 là 2 tháng. Từ 24 tháng đến người lớn (chưa từng được tiêm phòng vắc xin trước đó hoặc chưa từng tiêm vắc xin Pneumo 23): Lịch tiêm 01 mũi. |
Bỉ | 1.250.000/mũi |
12 | Vắc-xin thủy đậu (Varivax) | Trẻ từ 12 tháng đến 12 tuổi có lịch tiêm 2 mũi:
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: 3 tháng sau mũi 1 (ưu tiên) hoặc hẹn mũi 2 lúc 4-6 tuổi. Trẻ từ 13 tuổi trở lên và người lớn có lịch tiêm 02 mũi: – Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 01 tháng. |
Mỹ | 990.000/mũi |
13 | Vắc-xin Sởi – Quai bị – Rubella (M-M-R II) | Vắc xin MMR-II cho trẻ từ 12 tháng tuổi – < 7 tuổi (chưa tiêm Sởi đơn hay MMR II) có lịch tiêm 2 mũi:
– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: 3 tháng sau mũi 1 (ưu tiên) hoặc hẹn mũi 2 lúc 4-6 tuổi Vắc xin MMR-II cho trẻ từ 7 tuổi và người lớn có lịch tiêm 2 mũi: – Mũi 1: lần tiêm đầu tiên. – Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1. |
Mỹ | 330.000/mũi |